🔍
Search:
Ở RỂ
🌟
Ở RỂ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
아내의 집에서 아내의 부모와 함께 사는 사위.
1
Ở RỂ:
Chàng rể sống chung nhà với bố mẹ vợ ở nhà của vợ.
-
Danh từ
-
1
아내의 친정집에 들어가 삶.
1
SỰ Ở RỂ:
Việc sống ở nhà bố mẹ đẻ của vợ.
🌟
Ở RỂ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1.
값을 받고 어떤 물건이나 권리를 다른 사람에게 넘겨 버리다.
1.
BÁN; CHUYỂN QUYỀN:
Nhận tiền và chuyển cho người khác đồ vật hay quyền lợi nào đó.
-
2.
정신이나 시선을 다른 곳으로 돌리다.
2.
MẤT TINH THẦN, KHÔNG TẬP TRUNG:
Chuyển ánh mắt hay tinh thần sang chỗ khác.
-
3.
(낮잡아 이르는 말로) 돈을 마련하기 위해 자식을 적당하지 않은 곳에 보내다.
3.
BÁN (CON):
(cách nói xem thường) Gửi con đến một nơi không thích hợp để kiếm tiền.
-
4.
주로 여자를 돈을 받고 윤락가 등에 넘기다. 또는 사람을 돈을 받고 물건처럼 사고팔다.
4.
BUÔN (NGƯỜI):
Chủ yếu nhận tiền rồi đưa phụ nữ vào khu mại dâm. Hoặc nhận tiền rồi mua bán người như đồ vật.
-
5.
돈을 마련하기 위해 자식을 민며느리나 데릴사위로 보내다. 또는 어느 곳에서 일하게 하다.
5.
GỬI ĐI, CHO ĐI Ở:
Gửi con cái đi ở rể hoặc làm dâu từ sớm để kiếm tiền. Hoặc bắt làm việc ở nơi nào đó.
-
6.
돈을 받고 노력 또는 노동력을 제공하다.
6.
BÁN (SỨC LAO ĐỘNG):
Nhận tiền rồi cung cấp nỗ lực hoặc sức lao động.
-
7.
여자가 돈을 받고 남자에게 몸을 허락하다.
7.
BÁN THÂN:
Phụ nữ nhận tiền rồi cho phó mặc thân mình cho đàn ông.
-
8.
옳지 않은 이익을 얻기 위해 양심을 속이거나 지조를 버리다.
8.
BÁN:
Vứt bỏ danh dự hoặc lương tâm để kiếm lời không chính đáng.
-
9.
자신의 이익을 위해 남의 힘을 빌려 의지하다.
9.
BÁN ĐỨNG:
Dựa dẫm vào sức lực của người khác vì lợi ích của bản thân.
-
10.
시간을 값어치 없이 낭비하다.
10.
GIẾT (THỜI GIAN):
Lãng phí thời gian một cách không có giá trị.
-
11.
돈을 주고 곡식을 사다.
11.
MUA VỀ:
Đưa tiền rồi mua ngũ cốc.